Giá xe Toyota Rush 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Khuyến mãi
Toyota Rush được định vị nằm trong phân khúc SUV cỡ nhỏ đến từ thương hiệu Toyota Nhật Bản. Được ra mắt chính thức tại thị trường Việt Nam vào tháng 09/2018 với chiếc xe đầu tiên được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường ô tô Indonesia. Chiếc xe này được đánh giá sở hữu nhiều chất SUV mạnh mẽ khỏe khoắn. Mặc dù không được nổi tiếng như người anh em Toyota Fortuner nhưng Toyota Rush kể từ khi ra mắt cho đến nay đã xây dựng được vị thế nhất định của mình tại thị trường Việt và lấy được nhiều lòng yêu mến từ khách hàng Việt.
Toyota Rush khó được xác định ở một phân khúc cụ thể, do cấu hình kích thước không tương đồng với dòng xe của hãng nào tại thị trường Việt Nam. Tạm thời, có thể coi đối thủ của Toyota Rush là Mitsubishi Xpander Cross, Suzuki XL7, Ford EcoSport.
Giá xe Toyota Rush 2022
Phiên bản Toyota Rush S 1.5AT không có quá nhiều thay đổi so với các phiên bản trước. Các điểm mới đáng chú ý như: thiết kế trẻ trung mạnh mẽ hơn, tiện nghi giải trí thay thế âm thanh dàn 8 loa thay cho 6 loa.
Toyota Rush được nhập khẩu nguyên chiếc từ đất nước ngàn đảo Indonesia với 1 bản duy nhất là Toyota Rush S 1.5 AT.
- Giá xe Toyota Rush 2022: 634 triệu đồng
Giá Khuyến mãi Toyota Rush tháng 11/2024
Tùy vào từng đại lý ô tô sẽ có những ưu đãi riêng cho khách hàng của mình, do đó để nhận được những ưu đãi tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Toyota trên website Bonbanh.com
Giá lăn bánh xe Toyota Rush 2022
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Khoản phí | Chi phí tại Hà Nội (đồng) | Chi phí tại TP HCM (đồng) | Chi phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 634.000.000 | ||
Phí trước bạ | 76.080.000 | 63.400.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 732.853.400 | 720.173.400 | 701.173.400 |
So sánh giá bán của Toyota Rush với đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Toyota Rush | Giá xe Mitsubishi Xpander Cross | Giá xe Suzuki XL7 | Giá xe Ford EcoSport |
Giá bán từ (Triệu đồng) | 634 | 698 | 599,9 | 603 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2022
Tên xe | Toyota Rush 2022 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4435 x 1695 x 1705 mm |
Không tải/toàn tải | 1290/1870 |
Chiều dài cơ sở | 2685 mm |
Động cơ | Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 1,496cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 45L |
Công suất cực đại | 102 mã lực tại 4200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 134 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Macpherson/phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/tang trống |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 17 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8,2L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,8L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,7L/100km |
Ưu nhược điểm của xe Toyota Rush 2022
Ưu điểm
- Có vẻ ngoài của một chiếc Fortuner nhưng lại có giá thành rẻ hơn
- SUV linh hoạt năng động
- Không gian nội thất rộng rãi thoải mái
- Tiện nghi có một số điểm dẫn đầu phân khúc
- Vô lăng nhẹ mang cảm giác cầm nắm tốt
- Được trang bị an toàn đạt chuẩn 5 sao
Nhược điểm
- Động cơ yếu
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu không vượt trội
Tổng kết
Là chiếc xe có nhiều ưu điểm đáng để bạn cân nhắc. Nếu như bạn đang mong muốn tìm kiếm một chiếc xe mang lại trải nghiệm êm ái khi di chuyển trong thành phố, khoảng không gian nội thất thoải mái dành cho 7 hành khách cùng với mức giá vừa phải thì Toyota Rush là sự lựa chọn tuyệt vời